Có 1 kết quả:
敦促 đôn xúc
Từ điển phổ thông
thúc giục, thôi thúc, giục giã
Từ điển trích dẫn
1. Thúc giục, thôi thúc. § Cũng viết là “đôn xúc” 敦趣. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha li khai liễu Chương nữ sĩ hậu, tựu hữu nhất cổ vô danh đích lực tại tha tâm lí đôn xúc tha cản khoái hồi lai” 他離開了章女士後, 就有一股無名的力在他心裏敦促他趕快回來 (Truy cầu 追求, Tam).
Bình luận 0